A. carry
B. convey
C. transfer
D. transmit
B
Đáp án B.
Các đáp án đều có nghĩa là mang, chuyển tuy nhiên đi với meaning chỉ có đáp án B là phù hợp.
convey meaning: truyền đạt ý nghĩa
Lưu ý phân biệt transmit và transfer:
- transmit:
1. gửi tín hiệu điện, đài, vô tuyến
Ex: signal transmitted from a satellite: tín hiệu được truyền đi từ vệ tinh
2. truyền từ người này sang người khác (nếu truyền từ người thứ nhất sang người thứ hai thì cả hai người đều còn thứ được truyền)
Ex: Parents can unwittingly transmit their own fears to their children: Bố mẹ có thể truyền nỗi sợ hãi của riêng mình sang con cái một cách vô thức.
- transfer:
1. chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác
Ex: The film studio is transferring to Hollywood: Trường quay đang được chuyển tới Hollywood.
2. truyền (cảm xúc, bệnh tật, quyền lực) từ người này sang người khác (nếu truyền từ người thứ nhất sang người thứ hai thì người thứ hai có cảm xúc, bệnh tật, quyền lực còn người thứ nhất thường là sẽ mất đi cảm xúc, bệnh tật, quyền lực đó)
Ex: This disease is rarely transferred from mother to baby: Bệnh này hiếm khi truyền từ mẹ sang con.
3. chuyển đổi công tác từ nơi này sang nơi khác hay chuyển nhượng cầu thủ bóng đá..
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247