What does the word "compensate" in the first paragraph probably mean

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42.

A. recompense

B. keep up with

C. develop

D.benefit

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Từ “compensate” trong đoạn 1 có thể có nghĩa là _______.

A. đền bù, bồi thường                                               B. theo kịp

C. phát triển                                                             D. có lợi ích

Từ đồng nghĩa: compensate (đền bù, bu đắp) = recompense

They have found that most are incapable of growing quickly enough to compensate for rising sea levels triggered by global warming. (Họ đã phát hiện ra rằng hầu hết san hô không có khả năng phát triển đủ nhanh để bù đắp cho mực nước biển dâng cao do sự nóng lên toàn cầu.)

Copyright © 2021 HOCTAP247