A. recompense
B. keep up with
C. develop
D.benefit
A
Đáp án A
Từ “compensate” trong đoạn 1 có thể có nghĩa là _______.
A. đền bù, bồi thường B. theo kịp
C. phát triển D. có lợi ích
Từ đồng nghĩa: compensate (đền bù, bu đắp) = recompense
They have found that most are incapable of growing quickly enough to compensate for rising sea levels triggered by global warming. (Họ đã phát hiện ra rằng hầu hết san hô không có khả năng phát triển đủ nhanh để bù đắp cho mực nước biển dâng cao do sự nóng lên toàn cầu.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247