A. having
B. taking
C. making
D. causing
D
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
cause the damage: gây thiệt hại.
Tạm dịch: Tôi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho môi trường.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247