A. Designing buildings environmentally
B. Building environmentally designing
C. Environmentally designed buildings
D. Designed environmental building
C
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.
environmentally (adv): liên quan đến môi trường
designed (a): được thiết kế
building (n): tòa nhà
Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247