The word "relocate" in paragraph 3 is closest in meaning to

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the question.

A. remain

B. restore 

C. disappear 

D. displace

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

Từ "relocate" trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với từ _________.

A. còn lại             B. phục hồi lại       C. biến mất                   D. đổi chỗ ở

Từ đồng nghĩa: relocate (di chuyển sang chỗ ở khác) = displace

"Also, the hard permafrost that originally prevented beaches from eroding during violent storms is now melting. People who live along Alaska’s coasts are being forced to relocate." (Bên cạnh đó, tầng băng cứng nhất từng bảo vệ các bờ biển khỏi sự xói mòn trong các cơn bão lớn bây giờ đang bị tan chảy. Những người sống dọc bờ biển của Alaska buộc phải thay đổi chỗ ở).

Copyright © 2021 HOCTAP247