A. what
B. that
C. where
D. whose
B
Kiến thức: từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
what: cái gì
that: (trong câu này là mệnh đề quan hệ)
where: ở đâu
whose: (mệnh đề quan hệ chỉ tính sở hữu) của…
Ở đây ta dùng “that” thay thế cho “a good all-round education”.
Đáp án: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247