A. done
B. taken
C. made
D. given
C
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Make (a lot of) contributions to sự doing st: đóng góp nhiều/cống hiến cho cái gì
Tạm dịch: Rất nhiều nhà doanh nhân hào phóng đã đóng góp đáng kể trong việc giúp đỡ những người đang cần được giúp đỡ.
Từ vựng đáng lưu ý:
The needy = needy people: những người cần được giúp đỡ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247