A. disruptive
B. disrupt.
C. disruption
D. disruptively
A
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. disruptive /dɪs'rʌptɪv/ (a): đột phá, gián đoạn
B. disrupt /dɪs'rʌpt/ (v): phá vỡ, gián đoạn
C. disruption /dɪs'rʌp∫ən/ (n): sự gián đoạn
Vị trí cần điền cần một tính từ nên loại B,C, D.
Tạm dịch: “Technological change has always been (27) disruptive. There was a polarization of income and wealth in the first wave of industrialization at the beginning of the 19th century, and this gave rise to political and institutional change over the 100 years between 1850 and 1950: the spread of democracy; the emergence of trade unions; progressive taxation and the development of social safety nets. (Thay đổi công nghệ luôn luôn bị (27) làm gián đoạn. Có sự phân cực thu nhập và sự giàu có trong làn sóng công nghiệp hóa đầu tiên vào đầu thế kỷ 19, và điều này đã dẫn đến sự thay đổi chính trị và thể chế trong 100 năm từ 1850 đến 1950: sự lan rộng của nền dân chủ; sự xuất hiện của công đoàn; thuế lũy tiến và sự phát triển của mạng lưới an toàn xã hội.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247