A. refused
B. admitted
C. insisted on
D. reminded
B
Đáp án B
refuse: từ chối
admit: thừa nhận
insist on: khăng khăng
remind: gợi nhắc lại
deny: phủ nhận >< admit: thừa nhận
Dịch: Cô ấy đã phủ nhận việc ăn cắp tiền của mẹ
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247