A. viewed
B. attended
C. remarked
D. witnessed
D
Đáp án D
Chủ đề SPORTS
Kiến thức về từ vựng
A. view (v): xem B. attend (v): tham dự
C. remark (v): chú ý đến D. wimess (v): chứng kiến
Dịch nghĩa: "In the 1998 World Cup, sports fans around the world (31) _____ various battles between fierce football rivals but also between the companies that sponsored them” (Trong World Cup 1998. fan hâm mộ thể thao toàn thế giởi đã chứng kiến những cuộc chiến giữa những đội bóng và cả giữa những công ty tài trợ cho họ)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247