A. pose
B. stand
C. model
D. look
A
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
(to) pose for the camera: tạo dáng chụp ảnh
Dịch nghĩa: “Nike has claimed that if sponsors really want to support athletes, they can't turn up only for the photo opportunities and the media events and smile and (35) _____ for the cameras.” (Nike khẳng định rằng nếu các nhà tài trợ muốn hỗ trợ cho các vận động viên, họ không thể chỉ xuất hiện ở những sự kiện truyền thông, cười và tạo dáng chụp ảnh.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247