A. correctly
B. applicably
C. sufficiently
D. inappropriately
C
Đáp án C
Từ “adequately” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với từ __________.
A. 1 cách chính xác
B. có thể ứng dụng được
C. đầy đủ, thích đáng
D. không hợp lý
Từ đồng nghĩa: adequately = sufficiently: thích đáng, thỏa đáng
“They may have a differing educational philosophy, they may be concerned about the safety of the school environment, or they may feel that the local schools cannot adequately address their Children's educational needs.”
(Họ có thể có 1 triết lý giáo dục khác, họ có thể lo lắng về sự an toàn trong môi trường học đường, hoặc họ có thể cảm thấy các trường học ở địa phương không thể giải quyết thỏa đáng nhu cầu giáo dục của con cái họ).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247