A. stopped happening or existing
B. got familiar
C. began to happen or exist
D. decided to become
A
Đáp án A
Từ "ceased” trong đoạn 2 có nghĩa là______
A. dừng xảy ra hay tồn tại B. quen với
C. bắt đầu diễn ra hay tồn tại D. quyết định trở thành
Từ đồng nghĩa: ceased [chấm dứt) = stopped happening or existing
“Whales (including the small whales we call dolphins) and dugongs, with their Close cousins the manatees, ceased to be land creatures altogether and reverted to the full marine habits of their remote ancestors.” (Cá voi (bao gồm có những con cá voi nhỏ mà chúng ta gọi là cá heo) và cá nược, với những người anh em họ thân thiết của chúng - lợn biển, đã hoàn toàn không còn là sinh vật trên cạn và trở lại tốt có thói quen ở biển của tổ tiên xa xôi).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247