A. give up
B. turn off
C. save up
D. give in
A
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cụm từ "let go of" trong đoạn 3 chủ yếu nghĩa là
A. từ bỏ
B. tắt
C. tiết kiệm
D. nhượng bộ
"let go of" ~ give up: từ bỏ, buông bỏ
Often, however, arranged marriages are a sign that people do not want to let go of the past, which gives them comfort and security in an ever-changing world.
Tuy nhiên, thường thì việc sắp xếp hôn nhân là một dấu hiệu cho thấy mọi người không muốn buông bỏ quá khứ, điều mà cho họ sự thoải mái và an toàn trong một thế giới luôn thay đổi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247