A. cash
B. income
C. money
D. earnings
C
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. cash (n): tiền mặt B. income (n): thu nhập, lợi tức
C. money (n): tiền bạc, của cải D. earnings (n): tiền tiết kiệm
Tạm dịch: “So texters get better value of (26)_______.” (Vì vậy văn bản có giá trị đồng tiền lớn hơn.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247