Now, don’t tell anyone else what I’ve just told you. Remember, it is _ confidence

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

A. confidence

B. confident

C. confidential

D. confidentially

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Tạm dịch: bây giờ, đừng nói với ai những gì tôi đã nói cho cậu. Phải nhớ nó là bí mật.

đây từ cn điền phải là tính từ vì vậy đáp án D. confidentially (adv) confidence (n) bị loại. Xét về mặt nghĩa từ confident: tự tin nên không phù hợp.

Ex: He’s so self-confident that no one can undermine him: Anh ấy tự tin đến mức không ai có thế làm nhụt chí cậu ta

Chỉ còn lại C. confidential: bí mật là phù họp về cả ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa.

Ex: a confidential government report: Báo cáo chính phủ tuyệt mật

Copyright © 2021 HOCTAP247