A. trust
B. believe
C. follow
D. give
B
Đáp án B
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định
Out of earshot = unable to hear: ngoài tầm nghe thấy, không thể nghe thấy
Tạm dịch: Hãy đợi họ cho đến khi họ không còn nghe thấy được, tớ sẽ nói chính xác cho bạn nghe những gì đã xảy ra với họ khi họ ở lễ hội.
Cụm từ cần lưu ý khác:
Out of sight: ngoài tầm mắt
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247