A. possibly
B. probably
C. likely
D. surely
B
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. possibly: có khả năng (có thể có, có thể không)
B. probably: có khả năng (chắc chắn trên 50%)
C. likely: có khả năng (tobe likely + to do st)
D. surely: chắc chắn
Tạm dịch: “WTO members are required to publish their trade regulations and follow a system that allows all external parties (27) ______will review and evaluate any administrative decisions and their impact on trade regulations” (Các thành viên WTO được yêu cầu công bố các quy định thương mại của mình và tuân theo một hệ thống mà cho phép tất cả các nhóm bên ngoài (27) ______ sẽ xem xét và đánh giá mọi quyết định hành chính và tác động của chung đối với các quy định thương mại.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247