A . refused
B. apologized
C. excused
D. thanked
Đáp án là C.
Excuse someone: bào chữa, lấy cớ để bào chữa.
Nghĩa câu: Tôi phải dậy sớm vào sáng mai, vì vậy tôi đã lấy cớ và rời bữa tiệc.
Các từ còn lại: refuse + toV: từ chối...; apologize to someone for V-ing: xin lỗi ai về ...; thank for : cảm ơn về ....
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247