A. absent-minded
B. big-headed
C. quick-witted
D. bad-tempered
C
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. absent-minded (a): đãng trí
B. big-headed (a): tự phụ
C. quick-witted (a): nhanh trí; thông minh
D. bad-tempered (a): dễ nổi nong
Tạm dịch: Chúng tôi đã khá ấn tượng bởi những sinh viên nhanh trí đã đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của chúng tôi gần như ngay lập tức.
Các cấu trúc khác cần lưu ý:
Be impressed by st: ấn tượng với cái gì
Come up with = work out: tìm ra, đưa ra, nảy ra ý tưởng
Immediately = on the spot: ngay lập tức
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247