A. for
B. against
C. from
D. about
B
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Cụm từ: protection against s: sự bảo vệ, sự chống lại
Tạm dịch: “The condition means that they don't grow to more than about one metre, but it also seems to give them protection (4)______ cancer and diabetes.” (Tình trạng này có nghĩa là chúng không phát triển dài hơn một mét, nhưng dường như điều này cũng giúp họ chống lại bệnh ung thư và tiểu đường.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247