A. constant
B. constantly
C. constants
D. constancy
B
Đáp án B.
constant (n): không thay đổi
constantly (adj): liên tục
constants(n): hằng số
constancy(n): tính cương quyết
Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247