A. foretold
B. terminated
C. precipitated
D. affiliated
A
Đáp án A
Trong đoạn văn 2, từ ”prophesied” gần nghĩa nhất với______?
A. foretell /fɔ:'tel/ (v): béo trước
B. terminate /'tə:mineit/ (v): chấm dứt
C. precipitate /pri'sipi,teit/ (v): kết tủa
D. affiliate /ə'filieit/ (v): liên kết
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu: “Many of the events have been interpreted and found to coincide with known facts of the past. Others are prophesied for future generations and are currently under investigation.” (Nhiều sự kiện đã được diễn giải và tìm thấy trùng khớp với những sự kiện đã biết của quá khứ. Những điều thì được tiên đoán cho các thế hệ tương lai và hiện đang được điều tra)
=> prophesy /'prɔfi,sai/ (v): tiên tri = foretell
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247