A. forgettable
B. memorable
C. forgetful
D. memorised
Đáp án là B.
memorable: đáng nhớ. Nghĩa các từ còn lại: forgettable: có thê quên; forgetful: tính hay quên; memorized: được nhớ
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247