A. thinly
B. rarely
C. hardly
D. briefly
Đáp án là C.
Once hardly known outside Japan: Một khi hầu như không được biết đến bên ngoài Nhật Bản
Các từ còn lại: thinly: mỏng manh; rarely: hiếm khi ( chỉ tần xuât ); briefly: tóm gọn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247