A. rejecting
B. obscuring
C. disobeying
D. contradicting
A
Chọn A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
embracing (v): chấp nhận, ủng hộ
rejecting (v): từ chối
obscuring (v): che khuất, làm mờ
disobeying (v): làm trái luật, không vâng lời
contradicting (v): đính chính, nói ngược lại
=> embracing >< rejecting
Tạm dịch: Chấp nhận (Áp dụng) công nghệ mới sẽ giúp đất nuớc phát triển nhanh chóng hơn.
Đáp án: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247