A. dislikes
B.disadvantages
C.disorders
D. disappointments
Đáp án là B. disadvantages: những mặt hạn chế
Nghĩa các từ còn lại: dislike: sự không ưa; disorder: sự mất trật tự; disappointment: sự chán ngán, thất vọng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247