A. whereas
B. such as
C. so that
D. otherwise
D
Đáp án D
Giải thích:
A. Whereas: trong khi = while
B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê)
C. So that: để
D. Otherwise: nếu không
Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247