A. focus-seeking
B. meditation- seeking
C. attention-seeking
D. concentration-seeking
C
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Không có các cụm từ: focus-seeking, meditation- seeking, concentration-seeking
attention-seeking (a): cách hành xử gây chú ý/ làm người khác phải chú ý
Tạm dịch: Người trông trẻ đã kể với bố mẹ Billy về hành vi cư xử gây chú ý của cậu bé và cách thằng bé bắt đầu hành động khi họ rời khỏi nhà.
Đáp án: C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247