A. sympathetic
B. sympathize
C. sympathetically
D. sympathy
Đáp án là D.
sympathy (n): sự đồng cảm.
Sau tính từ sở hữu “her” là một danh từ. Các từ còn lại: sympathetic (adj); sympathize (v); sympathetically(adv)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247