A. absent-minded
B. fair-minded
C. high-minded
D. single-minded
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. absent-minded (adj): đãng trí B. fair-minded (adj): công bằng
C. high-minded (adj): trí tuệ cao D. single-minded (adj): rất quyết tâm
Tạm dịch: Cô ấy là một người cực kì chuyên tâm vào sự nghiệp của mình. Cô ấy muốn là một giám đốc điều hành.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247