A. prior
B. priority
C. before
D. precedence
B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ “have” cần một danh từ.
prior (adj): trước; ưu tiên
priority (n): sự ưu tiên (có vị trí quan trọng nhất trong một nhóm => nhấn mạnh sự quan trọng)
before (pre.): trước
precedence (n): sự ưu tiên (tình trạng một sự việc quan trọng hơn một việc khác do đó được giải quyết trước => nhấn mạnh thời gian)
Tạm dịch: Xe cứu hỏa và xe cứu thương được ưu tiên hơn các phương tiện giao thông khác.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247