A. angry with
B. surprised at
C. embarrassed at
D. worried about
be concerned about: bận tâm, quan tâm đến..
Đáp án gần nghĩa nhất là D. be worried about: lo lắng về.
Nghĩa các từ còn lại: be angry with: tức giận với...; be surprised at: ngạc nhiên về...; be embarrassed at: ngượng về ...
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247