A. informative
B. written at that time
C. thoughtful
D. faultfinding
Đáp án là B
contemporary: đương thời = written at that time
Nghĩa các từ còn lại: informative: cung cấp nhiều tin tức; thoughtful: suy nghĩ chin chắn; faultfinding : sự bắt bẻ, chê trách
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247