A. obtained
B. discussed
C. registered
D. prepared
A
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Từ “ derived” ở đoạn một gần nghĩa nhất với từ nào
A. obtain (v) đạt được, nhận được
B. discuss (v) thảo luận
C. register (v) đăng kí
D. prepare (v) chuẩn bị
=> “derived”: có nguồn gốc từ, nhận được từ ~ obtained: nhận được
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247