A. other
B. another
C. each other
D. others
D
Chọn D
Kiến thức: đọc hiểu,cấu trúc
Giải thích:
a. other + N đếm được ở dạng số nhiều hoặc N không đếm được :một cái khác, một chút nữa
Ví dụ: Some students like sport, other students don’t.
b. another + danh từ số ít (một cái khác nữa)
Ví dụ: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)
c. Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Ví dụ: Mary and Tom love each other :
d. Others:Những cái khác
Ví dụ: Some students like sport, others don’t = other students don’t.
ð Đáp án đúng là D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247