A. confide
B. maintain
C. sacrifice
D. precede
B
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
A. confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự B. maintain (v): duy trì
C. sacrifice (v): hi sinh D. precede (v): đi trước, đến trước, có trước
Tạm dịch: Ngài Kane thấy khó để duy trì mối quan hệ thân thiện với những người hàng xóm vô tâm của ông ấy.
Đáp án: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247