A. clearing up
B. making up
C. looking up
D. turning up
C
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
clear up (v): trở nên quang đãng, trở nên đẹp trời; dọn dẹp
make up (v): dựng lên, tạo lên
look up (v): trở nên tốt hơn, được cải thiện (công việc…)
turn up (v): xuất hiện
Tạm dịch: Tôi vừa được mời làm một công việc mới! Mọi thứ đang trở nên tốt hơn.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247