A. times
B. approach
C. ways
D. supplies
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
time (n): thời gian, thời kì approach (n): sự đến gần, sự lại gần
way (n): cách, phương pháp supply (n): sự cung cấp
There are numerous different (46)_____ of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance.
Tạm dịch: Có rất nhiều cách khác nhau để cố vấn: truyền lại các kỹ năng, chia sẻ kinh nghiệm, đưa ra hướng dẫn.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247