A. announcing
B. having announced
C. to announced
D. to have announced
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) regret + V.ing/having V.p.p: hối hận vì đã làm gì
(to) regret + to V: tiếc phải làm gì
Tạm dịch: Người quản lý rất tiếc phải thông báo rằng rất nhiều người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247