A. whom
B. that
C. what
D. when
B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- that: thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định.
- what: nghi vấn từ; đứng sau động từ hoặc giới từ
- when ( = in/ at/ on which): thay thế cho danh từ chỉ thời gian; sau “when” là mệnh đề
a longitudinal study: một nghiên cứu dài hạn => danh từ chỉ vật
In 2002, Dr. Rossmann analyzed data from a longitudinal study (4) that followed 84 children across four periods in their lives-in preschool, around ages 10 and 15, and in their mid-20s.
Tạm dịch: Năm 2002, Tiến sĩ Rossmann đã phân tích dữ liệu từ một nghiên cứu dài hạn, theo dõi 84 trẻ em qua bốn thời kỳ trong cuộc đời của chúng ở trường mầm non, khoảng 10 và 15 tuổi, và ở giữa độ tuổi 20.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247