A. supposed
B. objected
C. suspected
D. inclined
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. supposed (adj): được tin là B. objected (adj): phản đối
C. suspected (adj): nghi ngờ D. inclined (adj): thiên về
Tạm dịch: Trong một số gia đình, những người trẻ tuổi dường như có xu hướng tiết kiệm tiền hơn cha mẹ của họ.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247