A. having had
B. being
C. there having
D. there being
D
Kiến thức: Câu độc lập
Giải thích:
Câu độc lập là loại câu ở dạng rút gọn tạo cụm danh từ.
Với cấu trúc này thường thì 2 vế phải khác chủ ngữ và có dấu phẩy ngăn cách
Cấu trúc: Danh từ (đại từ + phân từ hiện tại ( S + Ving : dùng trong câu chủ động )
Ex: There was no proof, the police let him go.
=> There being no proof, the police let him go.
Tạm dịch: Tối qua, vì không có gì để xem trên tivi, chúng tôi đã ra ngoài.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247