A. giving
B. training not only
C. some challenges
D. about
B
Kiến thức: Cấu trúc “not only … but also”
Giải thích:
Cấu trúc:
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only +[cụm giới từ (prepositional phrase)] + but also + [cụm giới từ]
Ex: They are not only good at mathematics but also at science.
Sửa: training not only => not only training
Tạm dịch: Họ đã có một cuộc thảo luận về việc không chỉ đào tạo nhân viên mới mà còn cho họ một số thách thức.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247