A. hazardous
B. crowded
C. polluted
D. rushed
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Từ “congested” ở đoạn 1 gần nghĩa với?
A. khó khăn B. đông đúc C. ô nhiễm D. vội vàng.
congested = crowded (a): đông đúc
Đáp án: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247