My purse_______at the station while I _______for the train.

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

A. must have been stolen/was waiting

B. should have stolen/had been waiting 

C. will be stolen/am waiting

D. had to steal/would be waiting

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Modal verb, thì trong tiếng Anh

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì           should have done sth: lẽ ra nên làm gì

will do sth: sẽ làm gì                                       had to do sth: phải làm gì

Vế đầu tiên ta dùng “must have done sth” để diễn tả phỏng đoán trong quá khứ.

Vế thứ hai ta dùng thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời đim trong quá khứ.

Cấu trúc: S + was/were + V-ing

Tạm dịch: Ví của tôi hẳn đã bị đánh cắp tại nhà ga trong khi tôi đang đợi tàu.

Chọn A

Copyright © 2021 HOCTAP247