Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 24 to 28.
A. sit
B. write
C. make
D. give
* Đáp án
A
* Hướng dẫn giải
Đáp án A
(to) sit an exam = (to) take an exam: thi, kiểm tra.
Dịch: Bạn cảm thấy như thế nào khi làm bài kiểm tra.