A. jealousy
B. compassion
C. greediness
D. appreciation
B
B Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
jealousy (n): sự ghen tị compassion (n): lòng trắc ẩn, thương cảm
greediness (n): lòng tham appreciation (n): sự cảm kích, biết ơn
The child then feels it is appropriate to mistreat younger or smaller children, and when he becomes an adult, feels little (27) compassion for those less fortunate or powerful than he is, and fears those who are more so.
Tạm dịch: Đứa trẻ sau đó cảm thấy thích hợp khi ngược đãi những đứa trẻ nhỏ hơn, và khi nó trở thành người lớn, cảm thấy có chút thương cảm cho những người kém may mắn hoặc mạnh mẽ hơn mình và sợ những người như vậy hơn.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247