A. meaningless
B. meaning
C. meaninglessly
D. meaningful
D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
meaningless (a): vô nghĩa meaning (n): nghĩa, ý nghĩa
meaninglessly (adv): một cách vô nghĩa meaningful (a): có ý nghĩa
Vị trí này ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ở phía sau. Về nghĩa, tính từ meaningful phù hợp hơn
Thus it is difficult for him to find (28) meaningful friendships.
Tạm dịch: Vì vậy, rất khó để anh ta tìm thấy tình bạn có ý nghĩa.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247