A. like
B. such as
C. specific
D. For example
Đáp án là D
for example: ví dụ ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy.)
Các từ còn lại: like + N: như ...; such as: như là ( mang tính liệt kê ); specific: cụ thể
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247